TỪ VỰNG PHẬT GIÁO

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHẬT GIÁO 🧘‍♂️🧘‍♂️🧘‍♂️

1. 佛祖 fó zǔ : Phật tổ

2. 菩萨 pú sà : Bồ tát

3. 方丈室 fāng zhàng shì : nhà ở của người trụ trì

4. 罗汉堂 luó hàn táng : điện thờ La hán

5. 禅室 chán shì : phòng thiền

6. 僧寮 sēng liáo : nhà ở của sư

7. 知客寮 zhī kè liáo : phòng khách

8. 斋堂 zhāi táng : trai đường

9. 功德堂 gōng dé táng : phòng công đức

10. 客房 kè fáng : phòng khách

11. 大殿 dà diàn : đại điện

12. 后殿 hòu diàn : hậu điện

13. 宝塔 bǎo tǎ : bảo tháp

14. 浮屠 fú tú : nhà sư

15. 七级浮屠 qī jí fú tú : tháp 7 bậc

16. 幡 fān : cờ phướn

17. 莲花座 lián huà zuò : đài hoa sen

18. 香客 xiāng kè : khách hành hương

19. 施主 shī zhǔ : thí chủ

20. 居士 jū shì : cư sĩ

21. 善男信女 shàn nán xīn nǚ : thiện nam tín nữ

22. 烧头香 shāo tóu xiāng : thắp nén nhang đầu

23. 还原 huán yuàn : lễ tạ thần

24. 吃素 chī sù : ăn chay

25. 佛陀 fó tuó : Phật, Bụt

26. 佛骨 fó gǔ : xương Phật

27. 舍利塔 shè lì tǎ : tháp xá lị

28. 天王 tiān wáng : Thiên vương

29. 罗汉 luó hàn : La hán

30. 十八罗汉 shí bā luó hàn : 18 vị La hán

31. 诸天 zhū tiān : chư tiên

32. 护法神 hù fǎ shén : thần hộ pháp

33. 金刚 jīn gāng : Kim Cương

34. 释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó : Thích Ca Mâu Ni Phật

35. 阿弥陀佛 ē mí tuó fó : A Di Đà Phật

36. 药师佛 yàu shī fó : Phật Dược Sư

37. 大日如来佛 dà rì rú lái fó : Phật Đại Nhật Như Lai

38. 观世音菩萨 guān shì yīn pú sà : Quan Thế Âm Bồ tát

39. 弥勒菩萨 mǐ lè pú sà : Di Lặc Bồ tát

40. 文殊菩萨 wén shù pú sà : Văn Thù Bồ tát

41. 活佛 huó fó : Phật sống

42. 达赖喇嘛 dá lài lǎ ma : Ban Thiền lạt ma

43. 佛像 fó xiàng : tượng Phật

44. 菩萨像 pú sà xiàng : tượng Bồ tát

45. 观音像 guān yīn xiàng : tượng Quan âm

46. 神像 shén xiàng : tượng thần

47. 泥菩萨 ní pú sà : bồ tát bằng đất sét

48. 佛教徒 fó jiào tú : tín đồ Phật giáo

49. 方丈 fāng zhàng : phương trượng

50. 主持 zhǔ chí : trụ trì

51. 法师 fǎ shī : pháp sư

52. 大师 dà shī : đại sư

53. 高僧 gāo sēng : cao tăng

54. 比丘 bǐ qiū : tỷ khưu, tỳ kheo

55. 和尚 hé shàng : hòa thượng

56. 尼姑 ní gū : ni cô

57. 沙弥 shā mí : sa di

58. 行脚僧 xíng jiǎo sēng : sư đi chân đất

59. 游方僧 yóu fāng sēng : thầy tu đi vãn du bốn phương

60. 苦行者 kǔ xíng zhě : người khổ hạnh

61. 头陀 tóu tuó : đầu đà

62. 拜佛 bài fó : bái Phật

63. 念佛 niàn fó : niệm Phật

64. 念经 niàn jīng : đọc kinh

65. 受戒 shòu jiè : thụ giới

66. 合十 hé shí : chắp tay trước ngực

67. 化缘 huà yuán : hóa duyên

68. 讲经 jiǎng jīng : giảng kinh

69. 打坐 dǎ zuò : tĩnh tọa

70. 修行 xiū xíng : tu hành

71. 早课 zǎo kè : bài buổi sáng

72. 晚课 wǎn kè : bài buổi tối

73. 法会 fǎ huì : nghi thức

74. 开光典礼 kāi guāng diǎn lǐ : buổi lễ hiến dâng
#祝大家学习快乐

 

www.tiengtrungcrt.com

Trả lời