Xưng hô trong gia đình

I. Ông bà nội ngoại :

1. Ông nội : 爷爷 : Yéye

2. Bà nội : 奶奶 : Nǎinai

3. Ông ngoại : 外公 : Wàigōng

4. Bà ngoại : 外婆 : Wàipó

5. Bố chồng :公公 : Gōnggōng

6. Mẹ chồng :婆婆 : Pópo

7. Bố vợ :岳父 : Yuèfù

8. Mẹ vợ :岳母 : Yuèmǔ

9. Ông thông gia :亲家公 :Qìn jiā gōng

10. Bà thông gia :亲家母 :Qìn jiā mǔ

II. Bố mẹ con cái

1. Bố : 爸爸 : Bàba

2. Mẹ : 妈妈 : Māmā

3. Con trai : 儿子 : Érzi

4. Con gái : 女儿 : Nǚ’ér

5. Chồng : 老公 : Lǎogōng

6. Vợ : 老婆 : Lǎopó

7. Mẹ kế : 继母/后妈 :Jìmǔ = hòumā

8. Bố dượng : 继父 : Jìfù

III. Anh chị em 

1. Anh trai : 哥哥 : Gēgē

2. Em trai : 弟弟 : Dìdì

3. Chị gái : 姐姐 : jiějie

4. Em gái : 妹妹 : Mèimei

5. Anh, chị, em họ :表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi

6. Anh, em trai : 兄弟 : Xiōngdì

7. Chị, em gái : 姐妹 : Jiěmèi

8. Chị và anh rể : 姐姐-姐夫 : Jiejie – jiěfu

9. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫. : Mèimei – mèifu

10. Anh trai và chị dâu: 哥哥-嫂嫂 : Gēgē – sǎosǎo

11. Em trai và em dâu: 弟弟-弟媳 : Dìdì – dì xí

IV. Dâu -rể -cháu

1. Con dâu : 媳妇 : Xífù

2. Con rể : 女婿 : Nǚxù

3. Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) 孙 子 : Sūnzi

4. Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 : Sūnnǚ

5. Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 : Wàisūn

6. Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 : Wàisūnnǚ

7. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) : 侄子/侄女 : Zhízi/zhínǚ

8. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) : 舅侄/舅侄女 : Jiù zhí/jiù zhínǚ

9. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 : Wàishēng/wàishēngnǚ

10. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 : Yí zhí/yí zhínǚ

V. Cách xưng hô họ hàng bên nội :

1. Bác (anh trai của bố) và bác dâu: 伯父-伯母 : Bófù – bómǔ

2. Chú (em trai của bố) và thím: 叔父-婶婶 : Shūfù – shěnshen

3. Bác gái/ cô (chị, em gái của bố ) và bác/chú rể: 姑妈-姑夫 : Gūmā – gūfu

4. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 : Biǎo gē/jiě/dì/mèi

5. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 : Táng gē/Jiě/dì/mèi

VI. Cách gọi(xưng hô)họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung:

1. Cậu (anh, em trai của mẹ)và mợ: 舅舅-舅妈 : Jiùjiu – jiùmā

2. Dì (chị , em gái của mẹ) và chú: 姨妈-姨夫 : Yímā – yífu

3. Anh em họ (con của chị,em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 : Biǎo gē/jiě/dì/mèi

4. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 : Biǎo gē/jiě/dì/mèi

TIẾNG TRUNG & DU HỌC CRTFamily-Chart

ĐC : 496 Trương Công Định, P8, tp Vũng Tàu

Email : tiengtrungcrt@gmail.com

ĐT : 0643 353 1279  Hotline :  0935 006 799 

 

Trả lời