Thời gian
I. Năm:
1. 年 = năm /nián/
2. 每 年 = mỗi năm /měinián/
3. 年 头 = đầu năm /niántóu/
4. 年 底 = cuối năm /niándǐ/
5. 前 年 = năm trước /qiánnián/
6. 去 年 = năm ngoái /qùnián /
7. 今 年. = năm nay / jīnnián /
8. 明 年 = sang năm /míngnián /
9. 后 年 = năm tới /hòunián/
10. 上 半 年 = 6 tháng đầu năm /shàngbànnián/
11. 下 半 年. = 6 tháng cuối năm /xiàbànnián /
II. Tháng:
– 月. = tháng /yuè /
– 每 月 = mỗi tháng /měiyuè/
– 月 头 = đầu tháng /yuètóu/
– 月 底 = cuối tháng /yuèdǐ/
– 上 个 月 = tháng trước /shànggeyuè/
– 这 个 月 = tháng này /zhègeyuè/
– 下 个月 = tháng sau /xiàgeyuè /
– 上 半 月 = nửa đầu tháng /shàngbànyuè /
– 下 半 月 = nửa cuối tháng / xiàbànyuè/
III. Tuần:
星 期 /xīngqī/ = 礼 拜 /lǐbài/ = 周/zhōu/ = TUẦN
1. – 周 末 = cuối tuần /zhōumò/
2. 这 个 星 期 = tuần này /zhège xīngqī /
3. 上 星 期 = tuần sau / xià xīngqī/
IV. Ngày:
日/rì/ = 号/hào/ = NGÀY
(日 thường dùng trong văn viết, 号 dùng trong văn nói )
1. 前 天 = hôm trước /qiántiān/
2. 昨 天 = hôm qua /zuótiān /
3. 今 天 = hôm nay /jīntiān /
4. 明 天 = ngày mai /míngtiān/
5. 后 天 = ngày mốt /hòutiān /
6. 每 天 = mỗi ngày /měitiān /
V. Thời gian
小时 = Giờ /xiǎo shí
分钟= Phút /fēn zhōng /
秒钟 =Giây /miǎo zhōng/
TIẾNG TRUNG & DU HỌC CRT
ĐC : 496 Trương Công Định, P8, tp Vũng Tàu
Email : tiengtrungcrt@gmail.com
ĐT : 0643 353 1279 Hotline : 0935 006 799